Giao dịch chuyển tiền là một trong những dịch vụ được khách hàng đăng ký thực hiện nhiều nhất tại ngân hàng Vietinbank. Không chỉ thủ tục hướng dẫn, mà vấn đề về phí chuyển tiền Vietinbank bao nhiêu cũng được khá nhiều người quan tâm tìm hiểu. Khách hàng liệu đã biết hình thức chuyển tiền nào là phù hợp nhất với nhu cầu của mình?

Trong bài viết dưới đây, hãy cùng tìm cho mình câu trả lời chi tiết nhất.

Đang xem: Biểu phí dịch vụ vietinbank

*

Cập nhật biểu phí chuyển tiền Vietinbank mới nhất

Biểu phí chuyển tiền Vietinbank cùng ngân hàng

Mục lục

Tại ngân hàng Vietinbank, nếu khách hàng đăng ký thực hiện gói dịch vụ chuyển tiền cùng ngân hàng. Mức phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank lúc này sẽ là:

Trường hợp hai tài khoản người gửi – người nhận đều được đăng ký tại cùng hệ thống chi nhánh thì dịch vụ chuyển tiền là hoàn toàn miễn phí. Trường hợp hai tài khoản ngân hàng người gửi – người nhận được đăng ký khác chi nhánh thì mức chi phí thấp nhất là 10.000 VNĐ. Trường hợp người gửi chuyển tiền trực tiếp tới tài khoản người nhận thì phí chuyển là hoàn toàn miễn phí.

Biểu phí chuyển tiền Vietinbank khác ngân hàng

Nếu ngân hàng của người nhận nằm ngoài Vietinbank, thì mức phí chuyển tiền sẽ có sự thay đổi cụ thể.

Trường hợp người nhận đăng ký mở tài khoản ngân hàng tại chi nhánh giống với tài khoản của người gửi. Mức phí chuyển tiền lúc này sẽ là 10.000 VNĐ với những giao dịch dưới 500 triệu. Với giao dịch trên 500 triệu, mức phí chuyển tiền sẽ được tính là 20.000 VNĐ.Trường hợp người nhận đăng ký mở tài khoản ngân hàng tại chi nhánh khác chi nhánh tài khoản ngân hàng người gửi. Lúc này sẽ tính phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank là 30.000 VNĐ cho mỗi giao dịch chuyển tiền. 

Những mức phí trên được áp dụng trực tiếp tại mọi quầy giao dịch, chi nhánh và văn phòng trực thuộc ngân hàng Vietinbank. Lưu ý hình thức chuyển tiền này chỉ thực hiện được trong khung giờ làm việc hành chính của ngân hàng.

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank trực tiếp tại Quầy

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng)
1.1 Bằng VND
Tại chi nhánh giữ Tài khoản 0 VND
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản 5.000 VND
1.2 Bằng Ngoại tệ
Tại chi nhánh giữ Tài khoản 0 USD
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản 2 USD
1.3 Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank
Trích Tài khoản chuyển tiền đi 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi 0,05% 20.000 VND 1.000.000 VND
1.4 Nộp Ngân sách Nhà nước Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ
2 Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống
2.1 Trích Tài khoản chuyển đi
Cùng tỉnh/Thành phố 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Khác tỉnh/Thành phố 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Phí kiểm đếm 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)
2.2 Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
3 Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền 20.000 VND

Phí chuyển tiền Vietinbank thông qua Vietinbank Ipay

Nếu khách hàng có nhu cầu chuyển tiền nhanh chóng và dễ dàng mà không cần đến trực tiếp quầy giao dịch. Thì sử dụng dịch vụ Internet Banking của Vietinbank là lựa chọn thích hợp lúc này. Điều kiện để thực hiện chuyển tiền theo hình thức online là đã đăng ký sử dụng dịch vụ trước đó.

Mức phí chuyển tiền Vietinbank sử dụng dịch vụ Internet Banking áp dụng như sau, đối với chuyển tiền trong cùng hệ thống Vietinbank:

Dưới 1.000.000 VNĐ thì mức phí là: 1.100 VNĐ.Từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ thì mức phí là: 2.200 VNĐ.Từ 3.000.000 – 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 3.300 VNĐ.Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí phải chịu là 0,01 mức phí giao dịch.

Chuyển tiền khác hệ thống Vietinbank:

Từ 1.000.000 – 50.000.000 thì mức phí là: 9.900 VNĐTrên 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 11.000 VNĐ.

Xem thêm:

*

Biểu phí dịch vụ Vietinbank Ipay

Với hình thức chuyển tiền khác ngân hàng, lưu ý tài khoản ngân hàng người nhận phải thuộc ngân hàng liên kết với Vietinbank thì mới có thể thực hiện giao dịch.

Phí chuyển tiền Vietinbank quốc tế bằng ngoại tệ

Nếu tài khoản ngân hàng người nhận đăng ký ở nước ngoài, thì người gửi vẫn có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. Tuy nhiên mức phí sẽ có sự thay đổi cụ thể như sau:

Trường hợp tài khoản người nhận thuộc Vietinbank chi nhánh nước ngoài sẽ được tính phí chuyển là 0,15% tổng số tiền được chuyển.Trường hợp tài khoản người nhận thuộc ngân hàng nước khác sẽ được tính mức phí chuyển là: Chuyển khoản có liên quan đến vấn đề giáo dục/sức khỏe tính phí 0,18%, áp dụng mức phí tối thiểu là 2 USD.Chuyển khoản lý do khác tính phí 0,20%, áp dụng mức phí tối thiểu là 2 EUR.

Cập nhật bảng phí chuyển tiền ngoại tệ mới nhất tại Vietinbank:

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
4 Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống
4.1 Chuyển tiền đi
4.1.1 Chuyển tiền đi trong nước 0,03% 2 USD 50 USD
4.1.2 Chuyển tiền đi nước ngoài
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh 0,15% 5 USD  200 USD
Chuyển tiền khác 0,2% 5 USD  200 USD
4.1.3 Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR)
4.1.3.1 Chuyển tiền đi trong nước 5 USD
4.1.3.2 Chuyển tiền đi nước ngoài
Lệnh Thanh toán bằng USD
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý 6 USD
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng 22 USD
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào 0,08% GTGD 6 USD
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào)
Lệnh Thanh toán bằng JPY 0,05% GTGD + 2.500 JPY 5.500 JPY
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác 30 USD
4.1.4 Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.1.5 Huỷ lệnh chuyển tiền đi 5 USD
4.2 Chuyển tiền đến
4.2.1 Chuyển tiền đến
Nguồn tiền đến từ nước ngoài 0,05% 2 USD 150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp 0,03% 1 USD 150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp 2 USD
4.2.2 Thoái hối lệnh chuyển tiền
Trong nước 5 USD
Nước ngoài 10 USD
4.2.3 Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.3 Điều chỉnh/tra soát 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có)
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)
4.4 Điện phí (phí SWIFT)
Trong nước 3 USD
Ngoài nước 5 USD
5 Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng
6 Séc, uỷ nhiệm thu
6.1 Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)
Cung ứng Séc 20.000 VND/quyển
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc 10.000 VND/tờ
Thông báo mất Séc 200.000 VND/lần
6.2 Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu 20.000 VND/tờ

Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank qua cây ATM

Để chuyển tiền tại cây ATM Vietinbank bạn có thể thực hiện theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻBước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh Bước 3: Nhập mã PIN (cần đảm bảo bảo mật nên dùng tay che)Bước 4: Chọn Chuyển khoản Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển)Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.

Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển cụ thể như sau:

Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phíChuyển tiền khác ngân hàng: tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển)

Khi nào được miễn phí chuyển tiền Ngân hàng Vietinbank

Trong một số trường hợp cụ thể dưới đây, khách hàng sẽ được miễn phí chuyển tiền Vietinbank:

Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.Chuyển tiền bằng ứng dụng (iPay/iPay Mobile) của VietinBank.Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).

Chuyển tiền từ Vietinbank sang ngân hàng khác bao lâu nhận được?

Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.Nếu chuyển tiền Vietinbank Ipay (internet Banking): 5 phút muộn nhất 1h.Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.

Xem thêm: Cách Đăng Ký Dịch Vụ 3G Mobifone 1 Tháng, 1 Tuần, Năm Mới Nhất 2021 Km Khủng

Phí nộp tiền vào tài khoản Vietinbank là bao nhiêu?

Tại CN Vietinbank quản lý Tài khoản: 0 VNDTại CN Vietinbank khác CN quản lý TK: 0,03%

Kết luận

Giao dịch chuyển tiền Vietinbank khá đa dạng về hình thức gói dịch vụ. Kèm theo đó là mức phí chuyển tiền Vietinbank không giống nhau. Trên đây là những thông tin tham khảo về mức phí chuyển áp dụng hiện nay. Hy vọng bài viết này sẽ là sự tham khảo hữu ích dành cho quý độc giả bạn đọc.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *