Occupant classification sensors: cảm biến trọng lượng ghế ngồiSide airbag: Túi khí bênCurtain Airbag: Túi khí rèm dọc 2 bên trần xeChild seat: Ghế ngồi trẻ emPassenger airbags: Túi khí bên phụVision sensor: Cảm biến tầm nhìnInterior parts: Phụ tùng bên trong xePedestrain head protection airbags: Túi khí bảo vệ đầu người đi bộRear seat belts: Dây đai ghế ngồi phía sauFront Center Airbag: Túi khí trung tâm phía trướcDriver/Passenger seat belts: Dây đai tài xế/hành kháchSatellite sensor: Cảm biến radaPop-up hood devices: Thiết bị bảo vệ khách bộ hành khi va chạm ( Thiết bị sẽ nâng nhẹ nắp capo khi va chạm )Steering wheel: vô lăngTúi khí bảo vệ đầu gốiDriver Airbag:Túi khí tài xếECU: Hộp điều khiển

CÔNG TY CỔ PHẦN OBD VIỆT NAM

Chúc các bạn thành công !

Đang xem: Gsic – trung tâm thông tin dịch vụ toàn cầu

Dịch mã lỗi OBD 1 các dòng xe trước năm 1996( phần 8) – MAZDA

*

DỊCH MÃ LỖI OBD1 CÁC DÒNG XE TRƯỚC NĂM 1996 (PHẦN 8) -MAZDA

8. MAZDA

Bước 1– Khởi động động cơ cho đến khi đạt được nhiệt độ vân hành, sau đó tắt OFF chìaBước 2 – Đấu tắt chân TEN và GND của giắc chẩn đoán (tham khảo như hình dưới). Giắc này xác có thể tìm thấy ở dưới nắp capô hoặc dưới taplô tùy xe

*

Bước 3– Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check.

Xem thêm: Kem Dưỡng Ẩm Từ Thiên Nhiên Cực Hiệu Quả, Hướng Dẫn Cách Làm Kem Dưỡng Ẩm Ban Đêm Tại Nhà

Xem thêm: Dịch Vụ Mua Hàng Trung Quốc Online Hỗ Trợ Ship Về Việt Nam 2021

Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút cọc âm ắc quy khoảng 2 phút để xóa lỗi.BẢNG MÃ LỖI02 – Crank Position Sensor (NE Signal): Cảm biến vị trí trục khuỷu03 – Cam Position Sensor (SGC Signal): Cảm biến vị trí trục cam05 – Knock Sensor:Cảm biến kích nổ08 – Air Flow Sensor: Cảm biến lưu lượng gió09 – Engine Coolant Temperature Sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ10 – Intake Air Temp. Sensor (Air Flow Sensor): Cảm biến nhiệt độ khí nạp12 – Throttle Position Sensor: Cảm biến vị trí bướm ga14 – Barometric Absolute Press. Sensor: Cảm biến áp suất đường ống nạp15 or 23 – Heated Oxygen Sensor (Inactivation): Dây Sấy cảm biến Oxy16 – EGR Function Sensor: Cảm biến chức năng hệ thống luân hồi khí xả25 – Pressure Regulator Control Solenoid Valve: Van điện từ điều áp26 – Purge Control Solenoid Valve: Van điện từ điều khiển thu hồi hơi xăng28 – EGR Vacuum Solenoid Valve: Van điện từ điều áp bộ luân hồi khí xả29 – EGR Vent Solenoid Valve: Van điện từ điều khiển bộ luân hồi khí xả34 – Idle Air Control Valve: Van điều khiển khí nạp chạy không tải41 – VRIS 1 Solenoid Valve: Van điện từ VRIS 146 – VRIS 2 Solenoid Valve: Van điện từ VRIS 2

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *